THỦ TỤC NHẬP KHẨU MỸ PHẨM
Khi nhập khẩu mỹ phẩm bạn sẽ cần nộp thuế nhập khẩu theo biểu thuế xuất nhập khẩu hiện hành cùng thuế VAT theo Luật thuế. Tuy nhiên, mức thuế suất áp dụng cho các loại mỹ phẩm là khác nhau, cũng như cho từng khu vực mậu dịch là khác nhau.
Khi nhập khẩu mỹ phẩm bạn sẽ cần nộp thuế nhập khẩu theo biểu thuế xuất nhập khẩu hiện hành cùng thuế VAT theo Luật thuế. Tuy nhiên, mức thuế suất áp dụng cho các loại mỹ phẩm là khác nhau, cũng như cho từng khu vực mậu dịch là khác nhau.
Do đó, để xác định được mức thuế phải nộp, bạn cần xác định rõ loại mỹ phẩm mình muốn nhập thuộc loại nào, nhóm nào. Bạn có thể tham khảo các nhóm này thông qua Thông tư 103/2015/TT-BTC, có hiệu lựuc áp dụng từ ngày 15/8/2015. Văn bản này có đính kèm danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Sau đó dựa vào các quy định cụ thể mà Bộ Tài chính áp dụng cho từng khu vực để nắm được mức thuế suất mà mỹ phẩm bạn muốn nhập phải chịu.
THAM KHẢO
(lưu ý khi làm thủ tục nhập khẩu mỹ phẩm)
Một số mã HS cho mặt hàng mỹ phẩm
Phần VI : Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
*Chú giải:
1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của phẩn này.
2. Theo chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau;
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Chương 33. Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:
(a) Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01;
(c) Gôm, dầu gỗ thông hoặc dầu thông sunphat hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm “ chất thơm” trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách ra từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm, đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hóa đã ghi trong các nhóm này và được đóng gói bán lẻ.
4. Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho sản phẩm sau đây: các túi nhỏ đựng nước hoa; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm và các loại giấy đã thấm hoặc tẩm mỹ phẩm; dung dịch bảo quản kính sát tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
3304 Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân.
33041000 - Chế phẩm trang điểm môi
33042000 - Chế phẩm trang điểm mắt
33043000 - Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân
- Loại khác
33049100 - - Phấn, đã hoặc chưa nén
330499 - - Loại khác:
33049920 - - - Kem ngăn ngừa mụn trứng cá
33049930 - - - Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác
33049990 - - - Loại khác
3305 Chế phẩm dùng cho tóc.
330510 - Dầu gội đầu
33051010 - - - Có tính chất chống nấm
33051090 - - - Loại khác
33052000 - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
33053000 - Keo xịt tóc (hair lacquers)
30059000 - Loại khác
Xem thêm