MÃ ZIP CODE HOA KỲ MỚI NHẤT
Hiện nay càng ngày quan hệ giao lưu buôn bán xuất nhập khẩu hàng với Mỹ càng phát triển, đặc biệt là sự bùng nổ của các seller Việt Nam trên Amazon. Vietlink xin gửi tặng các bạn thông tin về mã Zipcode của Hoa Kỳ mới nhất, nhằm tiện cho việc tra cứu gửi hàng. Chúc các bạn kinh doanh thành công nhé!
Vietlink xin giới thiệu các Mã ZIP của Hoa Kỳ chuẩn 2020,
Tổng hợp zip code mỹ (Bản Chuẩn)
Zipcode |
Tiểu bang |
Nước |
Thành phố |
Mã bưu điện (zip code) |
zip code bang |
Alabama (AL) |
Hoa Kỳ |
Huntsville |
35801- 35816 |
zip code bang |
Alaska (AK) |
Hoa Kỳ |
Anchorage |
99501 – 99524 |
zip code bang |
Arizona (AZ) |
Hoa Kỳ |
Phoenix |
85001 – 85055 |
zip code bang |
Arkansas (AR) |
Hoa Kỳ |
Little Rock |
72201 – 72217 |
zip code bang |
California (CA) |
Hoa Kỳ |
Sacramento |
94203 – 94209 |
zip code bang |
Colorado (CO) |
Hoa Kỳ |
Denver |
80201 – 80239 |
zip code bang |
Từ tính (CT) |
Hoa Kỳ |
Hartford |
06101 – 06112 |
zip code bang |
Chú ý (DE) |
Hoa Kỳ |
Dover |
19901 – 19905 |
zip code bang |
Quận Columbia (DC) |
Hoa Kỳ |
Washington |
20001 – 20020 |
zip code bang |
Florida (FL) |
Hoa Kỳ |
Penacola |
32501 – 32509 |
zip code bang |
Georgia (GA) |
Hoa Kỳ |
Atlanta |
30301 – 30381 |
zip code bang |
Hawaii (HI) |
Hoa Kỳ |
Honolulu |
96801 – 96830 |
zip code bang |
Idaho (ID) |
Hoa Kỳ |
Montpelier |
83254 |
zip code bang |
Illinois (IL) |
Hoa Kỳ |
Chicago |
60601 – 60641 |
zip code bang |
Indiana (IN) |
Hoa Kỳ |
Indianapolis |
46201 – 46209 |
zip code bang |
Iowa (IA) |
Hoa Kỳ |
Davenport |
52801 – 52809 |
zip code bang |
Kansas (KS) |
Hoa Kỳ |
Wichita |
67201 – 67221 |
zip code bang |
Kentucky (KY) |
Hoa Kỳ |
Hazard |
41701- 41702 |
zip code bang |
Louisiana (LA) |
Hoa Kỳ |
New Orleans |
70112 – 70119 |
zip code bang |
Maine (ME) |
Hoa Kỳ |
Freeport |
04032 – 04034 |
zip code bang |
Maryland (MD) |
Hoa Kỳ |
Baltimore |
21201 – 21237 |
zip code bang |
Massachusetts (MA) |
Hoa Kỳ |
Boston |
02101 – 02137 |
zip code bang |
Michigan (MI) |
Hoa Kỳ |
Coldwater |
49036 |
zip code bang |
Minnesota (MN) |
Hoa Kỳ |
Duluth |
55801 – 55808 |
zip code bang |
Mississippiippo (MS) |
Hoa Kỳ |
Biloxi |
39530 – 39535 |
zip code bang |
Missouri (MO) |
Hoa Kỳ |
Louis |
63101 – 63141 |
zip code bang |
Montana (MT) |
Hoa Kỳ |
Laurel |
59044 |
zip code bang |
Nebraska (NE) |
Hoa Kỳ |
Hastings |
68901 – 68902 |
zip code bang |
Nevada (NV) |
Hoa Kỳ |
Reno |
89501 – 89513 |
zip code bang |
New Hampshire (NH) |
Hoa Kỳ |
Ashland |
3217 |
zip code bang |
New Jersey (NJ) |
Hoa Kỳ |
Livingston |
7039 |
zip code bang |
Mexico mới (NM) |
Hoa Kỳ |
Santa Fe |
87500 – 87506 |
zip code bang |
New York (NY) |
Hoa Kỳ |
Newyork |
10001 – 10048 |
zip code bang |
Bắc Carolina (NC) |
Hoa Kỳ |
Oxford |
27565 |
zip code bang |
Bắc Dakota (ND) |
Hoa Kỳ |
Walhalla |
58282 |
zip code bang |
Ohio (OH) |
Hoa Kỳ |
Cleveland |
44101 – 44179 |
zip code bang |
Oklahoma (OK) |
Hoa Kỳ |
Hoa tulip |
74101 – 74110 |
zip code bang |
Oregon (HOẶC) |
Hoa Kỳ |
Portland |
97201 – 97225 |
zip code bang |
Pennsylvania (PA) |
Hoa Kỳ |
Pittsburgh |
15201 – 15244 |
zip code bang |
Đảo Rhode (RI) |
Hoa Kỳ |
Newport |
02840 – 02841 |
zip code bang |
Nam Carolina (SC) |
Hoa Kỳ |
Camden |
29020 |
zip code bang |
Nam Dakota (SD) |
Hoa Kỳ |
Aberdeen |
57401 – 57402 |
zip code bang |
Tennessee (TN) |
Hoa Kỳ |
Columbia |
37201 – 37222 |
zip code bang |
Texas (TX) |
Hoa Kỳ |
Austin |
78701 – 78705 |
zip code bang |
Utah (UT) |
Hoa Kỳ |
Logan |
84321 – 84323 |
zip code bang |
Vermont (VT) |
Hoa Kỳ |
Killington |
5751 |
zip code bang |
Virginia (VA) |
Hoa Kỳ |
Altavista |
24517 |
zip code bang |
Washington (WA) |
Hoa Kỳ |
Bellevue |
98004 – 98009 |
zip code bang |
Tây Virginia (WV) |
Hoa Kỳ |
Beaver |
25813 |
zip code bang |
Wisconsin (WI) |
Hoa Kỳ |
Milwaukee |
53201 – 53528 |
zip code bang |
Kazakhstan (WY) |
Hoa Kỳ |
Pinedale |
82941 |
Mã ZIP Mỹ là mã gồm 5 chữ số xác định khu vực phân phối địa lý cụ thể.
Mã ZIP có thể đại diện cho một khu vực trong một tiểu bang (một khu vực có thể hoặc không thể vượt qua ranh giới quận), một khu vực vượt qua ranh giới tiểu bang (một điều kiện bất thường) hoặc một tòa nhà hoặc công ty có khối lượng thư rất cao.
mã zip code của Mỹ
Zip/Postal code là gì?
Zip/ Postal code là mã quốc gia do tổ chức UPU (Liêm minh Bưu chính quốc tế) cấp.
Nôm na, đó cũng là việc mã số phục vụ công tác chia chọn bưu gửi của các Công ty Bưu chính được nhanh và thuận tiện. Tôi không biết được hết nhưng nếu bạn ở Hà Nội, bạn có thể điền Code này là 10000.
Các bạn có thể chú ý code trên các biển hiệu của các Bưu cục (số hiệu bưu cục) và lấy chẵn theo 1 hoặc 2 số đầu tiên của bưu cục có thể ra được code của khu vực mình sinh sống.
Ví dụ: Tôi nhìn thấy Bưu cục Đống Đa có số hiệu 10010, thì tôi có thể thấy code Hà nội là 10000.
Trên các trang web hiện nay tôi đều khai code Việt Nam là 10000 vì tôi sống ở Hà Nội.
Zip code hay còn gọi là mã bưu chính
+ Chú ý: Mã bưu chính khác với mã vùng điện thoại nha (hiện nay có rất nhiều người nhầm 2 cái là 1)
+ Lưu ý: Hiện nay Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia
+ Mã bưu chính ở Việt Nam gồm sáu chữ số, trong đó:
– Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh/tp trực thuộc trung ương.
– Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh.
– Số tiếp theo xác định phường/xã/thị trấn.
– Số cuối cùng xác định thôn/ấp/phố/đường/hẻm/kiệt/đối tượng cụ thể.
+ Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm).
zip code bang Alabama (AL) Hoa Kỳ
zip code bang Alaska (AK) Hoa Kỳ
zip code bang Arizona (AZ) Hoa Kỳ
zip code bang Arkansas (AR) Hoa Kỳ
zip code bang California (CA) Hoa Kỳ
zip code bang Colorado (CO) Hoa Kỳ
zip code bang Từ tính (CT) Hoa Kỳ
zip code bang Chú ý (DE) Hoa Kỳ
zip code bang Quận Columbia (DC) Hoa Kỳ
zip code bang Florida (FL) Hoa Kỳ
zip code bang Georgia (GA) Hoa Kỳ
zip code bang Hawaii (HI) Hoa Kỳ
zip code bang Idaho (ID) Hoa Kỳ
zip code bang Illinois (IL) Hoa Kỳ
zip code bang Indiana (IN) Hoa Kỳ
zip code bang Iowa (IA) Hoa Kỳ
zip code bang Kansas (KS) Hoa Kỳ
zip code bang Kentucky (KY) Hoa Kỳ
zip code bang Louisiana (LA) Hoa Kỳ
zip code bang Maine (ME) Hoa Kỳ
zip code bang Maryland (MD) Hoa Kỳ
zip code bang Massachusetts (MA) Hoa Kỳ
zip code bang Michigan (MI) Hoa Kỳ
zip code bang Minnesota (MN) Hoa Kỳ
zip code bang Mississippiippo (MS) Hoa Kỳ
zip code bang Missouri (MO) Hoa Kỳ
zip code bang Montana (MT) Hoa Kỳ
zip code bang Nebraska (NE) Hoa Kỳ
zip code bang Nevada (NV) Hoa Kỳ
zip code bang New Hampshire (NH) Hoa Kỳ
zip code bang New Jersey (NJ) Hoa Kỳ
zip code bang Mexico mới (NM) Hoa Kỳ
zip code bang New York (NY) Hoa Kỳ
zip code bang Bắc Carolina (NC) Hoa Kỳ
zip code bang Bắc Dakota (ND) Hoa Kỳ
zip code bang Ohio (OH) Hoa Kỳ
zip code bang Oklahoma (OK) Hoa Kỳ
zip code bang Oregon (HOẶC) Hoa Kỳ
zip code bang Pennsylvania (PA) Hoa Kỳ
zip code bang Đảo Rhode (RI) Hoa Kỳ
zip code bang Nam Carolina (SC) Hoa Kỳ
zip code bang Nam Dakota (SD) Hoa Kỳ
zip code bang Tennessee (TN) Hoa Kỳ
zip code bang Texas (TX) Hoa Kỳ
zip code bang Utah (UT) Hoa Kỳ
zip code bang Vermont (VT) Hoa Kỳ
zip code bang Virginia (VA) Hoa Kỳ
zip code bang Washington (WA) Hoa Kỳ
zip code bang Tây Virginia (WV) Hoa Kỳ
zip code bang Wisconsin (WI) Hoa Kỳ
zip code bang Kazakhstan (WY) Hoa Kỳ
Xem thêm