BẢNG MÃ HS CỦA TRÁI CÂY (PHẦN 2)
Nối tiếp phần 1 của series MÃ HS CỦA TRÁI CÂY, Vietlink xin gửi đến các bạn phần 2 của BẢNG MÃ HS các loại trái cây
(Quả óc chó)
|
– Quả đu đủ |
0808---------- |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. |
08081000---------- |
– Quả táo (apples) |
08083000---------- |
– Quả lê |
08084000---------- |
– Quả mộc qua |
0809---------- |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
08091000---------- |
– Quả mơ |
|
– Quả anh đào: |
08092100---------- |
– – Quả anh đào chua (Prunus cerasus ) |
08092900---------- |
– – Loại khác |
08093000---------- |
– Quả đào, kể cả xuân đào |
08094---------- |
– Quả mận và quả mận gai: |
08094010---------- |
– – Quả mận |
08094020---------- |
– – Quả mận gai |
081---------- |
Quả khác, tươi. |
08101000---------- |
– Quả dâu tây |
08102000---------- |
– Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
08103000---------- |
– Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
08104000---------- |
– Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
08105000---------- |
– Quả kiwi |
08106000---------- |
– Quả sầu riêng |
08107000---------- |
– Quả hồng vàng |
8109---------- |
– Loại khác: |
08109010---------- |
– – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
08109020---------- |
– – Quả vải |
08109030---------- |
– – Quả chôm chôm |
08109040---------- |
– – Quả bòn bon (Lanzones) |
08109050---------- |
– – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
08109060---------- |
– – Quả me |
08109070---------- |
– – Quả khế |
|
– – Loại khác: |
08109091---------- |
– – – Salacca (quả da rắn) |
08109092---------- |
– – – Quả thanh long |
08109093---------- |
– – – Quả hồng xiêm (quả ciku) |
08109094---------- |
– – – Quả lựu (Punica spp .), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp .), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp. ), quả thanh trà (Bouea spp .), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp. ), quả sấu đỏ (Sandoricum spp .), quả táo ta (Ziziphus spp .) và quả dâu da đất (Baccaurea spp .) (SEN) |
08109099---------- |
– – – Loại khác |
0811---------- |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
08111000---------- |
– Quả dâu tây |
08112000---------- |
– Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
08119000---------- |
– Loại khác |
0812---------- |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
08121000---------- |
– Quả anh đào |
08129---------- |
– Quả khác: |
08129010---------- |
– – Quả dâu tây |
08129090---------- |
– – Loại khác |
0813---------- |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. |
08131000---------- |
– Quả mơ |
08132000---------- |
– Quả mận đỏ |
08133000---------- |
– Quả táo (apples) |
08134---------- |
– Quả khác: |
08134010---------- |
– – Quả nhãn |
08134020---------- |
– – Quả me |
08134090---------- |
– – Quả khác |
08135---------- |
– Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
08135010---------- |
– – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
08135020---------- |
– – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
08135030---------- |
– – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
08135040---------- |
– – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
08135090---------- |
– – Loại khác |
08140000---------- |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
Chúng ta cần căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo… của hàng hóa thực tế xuất khẩu để xác định chi tiết mã HS của một mặt hàng. Theo quy định hiện hành, căn cứ để áp mã HS vào hàng hóa thực tế xuất khẩu tại thời điểm xuất khẩu, trên cơ sở catalogue, tài liệu kỹ thuật (nếu có) hoặc/và đi giám định tại Cục Kiểm định hải quan. Cơ sở pháp lý để áp mã đối với hàng hóa xuất khẩu sẽ dựa trên kết quả kiểm tra thực tế của hải quan và kết quả của Cục Kiểm định hải quan.
Bảng mã HS do Vietlink cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo, các bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được cập nhật những thông tin mới nhất nhé!
Hotline: Mrs Hạnh- 0976 58 55 58
Kính chúc các anh chị em kinh doanh ngày càng thành công!
Xem thêm